Mô tả
- Máy hàn TIG dòng 250A, có 2 chế độ hàn TIG thường và TIG lạnh
- TIG lạnh là công nghệ mới nhất, nhiệt sinh ra ít, thích hợp hàn vật liệu từ 0.5-5mm. Hàn mỏng đẹp hơn, dễ hơn, thẩm mỹ cao, không bị cong vênh do biến dạng nhiệt
- Hàn inox cho mối hàn trắng, sáng, đẹp mà không cần mài
- Áp dụng mạch bội áp đời mới, dễ mồi hồ quang, hàn điểm nhanh, ít bắn tóe hơn so với máy hàn TIG thông thường
- Vỏ ngoài chống bụi và chống thấm nước cao
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
- Áp dụng mạch bội áp đời mới, dễ mồi hồ quang, hàn điểm nhanh.
- Đồng hồ kỹ thuật số, hiển thị dòng hàn, cho phép cài đặt chính xác thông số dòng hàn.
- Quạt thông minh tiết kiệm năng lượng và không tiếng ồn giúp giảm bụi xâm nhập và kéo dài tuổi thọ sử dụng.
- Tính năng: tự chuẩn đoán, tự nhận biết tình trạng máy thông qua các cảm biến. Để đưa ra các cảnh báo(mã lỗi) cho người dùng và tự động dừng máy khi cần.
Cấu tạo mặt ngoài
- Đồng hồ hiển thị dòng hàn
- Núm điều chỉnh: Dòng hàn; Thời gian trễ khí
- Đèn báo quá dòng/quá nhiệt
- Núm điều chỉnh: Thời gian hàn; Thời gian nghỉ
- Giắc kết nối súng hàn TIG
- Cực âm và cực dương
Ứng dụng
Với ưu điểm nổi bật hàn inox cho mối hàn trắng sáng, tính thẩm mỹ cao, máy hàn TIG lạnh TIG 250S đang được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như cơ khí dân dụng, cửa cổng, cầu thang, lan can, biển bảng quảng cáo..
Thông số kỹ thuật
MÔ TẢ | ĐVT | THÔNG SỐ |
Điện áp vào vào định mức | 1 pha AC220V±15% 50Hz/60Hz | |
Công suất đầu vào | (KVA) | 6.53 |
Hệ số công suất | (cosφ) | 0.74 |
Điện áp hở mạch | (V) | 66 |
Đầu ra định mức | (A/V) | 220/18.3 |
Phạm vi điều chỉnh dòng hàn TIG | (A) | TIG thường: 10~220 TIG lạnh: 50- 250 |
Thời gian hàn (TIG lạnh) | (Ms) | 1-900 |
Thời gian nghỉ (TIG lạnh) | (s) | 0.1~10 |
Thời gian trễn khí (TIG thường) | (s) | 2~10 |
Đặc tính đầu ra của hồ quang (TIG thường) | CC (dòng hàn cố định) | |
Chu kỳ tải định mức (TIG thường) | (%) | 35 |
Kiểu mồi hồ quang | HF | |
Hiệu suất | (%) | 85% |
Cấp bảo vệ | IP21S | |
Cấp cách điện | F | |
Kích thước ( có tay cầm) | (mm) | 425×165×320 |
Trọng lượng | (kg) | 8 |