Mô tả
- Máy hàn MIG NB270DJ443 là dòng máy hàn MIG dòng 270A, đầu cấp dây rời sử dụng được cả 2 nguồn điện 220V và 380V
- Máy có 2 chức năng: Hàn que và hàn MIG. Hàn MIG có chế độ 2T/4T, linh động trong từng trường hợp phù hợp với hàn góc và hàn chi tiết.
- Công nghệ Inveter IGBT tiên tiến, tiết kiệm điện và giảm tiếng ồn cho máy
- Có mig synergic, giúp cho người dùng dễ điều chỉnh hơn, do máy tự lựa chọn thông số tối ưu nên không yêu cầu về thợ hàn bậc cao.
- Máy có khả năng làm việc với 3 nguồn điện (1 pha 220V, 1 pha 380V, 3 pha 380V), tự động nhận diện điện áp giúp người dùng không đấu sai, phù hợp với dân dụng, công trường, xưởng sản xuất
- BẢO HÀNH 18 THÁNG
Tính năng nổi bật
- Máy có 2 chức năng: Hàn que và hàn MIG, hàn MIG có chế độ 2T/4T
- Công nghệ inverter IGBT tiên tiến, giảm tiếng ổn, trọng lượng máy, tiết kiệm điện, nâng cao hiệu suất làm việc
- Có MIG Synergic, giúp cho người dùng dễ điều chỉnh hơn, máy tự lựa chọn thông số tối ưu nên không yêu cầu về thợ hàn bậc cao
- Điều khiển phản hồi vòng lặp kín, điện áp đầu ra ổn định giúp máy dễ dàng làm việc trong môi trường điện áp dao động
- Làm việc với 3 nguồn điện, tự động nhận diện điện áp, phù hợp hàn dân dụng, công trường, xưởng sản xuất
- Dễ mồi hồ quang, hàn êm, ít bắn tóe, độ ngấu sâu, mối hàn đẹp
- Có chế độ tự ngắt khi quá dòng, quá nhiệt giúp đảm bảo độ bền của máy
Cấu tạo mặt ngoài
- Núm điều chỉnh dòng hàn; Núm điều chỉnh điện áp hàn;
- Núm điều chỉnh dòng hàn cuộn kháng
- Đồng hồ hiển thị: Dòng hàn; Điện áp hàn
- 3 đèn tương ứng 3 nguồn điện
- Phím điều chỉnh: Chế độ 2T/4T; Chức năng hàn MIG/que; Lựa chọn loại khí
- Phím chức năng: Tắt/bật Synergic; Lựa chọn đường kính dây; Ra dây
- Giắc kết nối súng hàn
- Cực âm và cực đương
Ứng dụng
Sử dụng linh hoạt trong sửa chữa đóng thùng ô tô, xe máy, hàn dàn giáo xây dựng, bồn bể áp lực, công nghiệp hóa chất, kết cấu thép, đóng tàu…
Thông số kỹ thuật chính
| MÔ TẢ | THÔNG SỐ |
| Điện áp vào định mức | 1Pha AC380V ±15% 50/60Hz 3Pha AC380V ±15% 50/60Hz 1Pha AC220V ±15% 50/60Hz |
| Công suất định mức | 16.18KVA@AC380V 3Pha 12.11KVA@AC380V 1Pha 9.96KVA@AC220V 1Pha |
| Dải điều chỉnh dòng hàn | 40~270A |
| Dòng hàn/điện áp tối đa | 270A/27.5V@AC380V 3phase 200A/24V@AC380V 1 phase và AC220V 1 phase |
| Dải điều chỉnh điện áp | 13~32V@AC380V 3Phase 13~28V@AC380V&AC220V 1Phase |
| Chu kỳ tải | 25%@AC380V 3Phase / 270A 30%@AC220V&AC380V 1Phase / 200A @40℃ |
| Hiệu suất | 82%@AC380V 3Pha 90%@AC380V 1Pha 82%@AC220V 1Pha |
| Hệ số công suất | 0.60@AC380V 3Pha 0.48@AC380V 1Pha 0.67@AC220V 1Pha |
| Chế độ hàn | MIG/MAG/MMA |
| Cấp độ bảo vệ | IP21S |
| Cấp cách điện | F |
| Sử dụng cuộn dây hàn | 15 kg |
| Tốc độ cấp dây | 1.5-18m/ phút |
| Đường kính dây hàn MIG | 0.8-1.0mm |
| Đường kính que hàn | 1.6~4.0 mm |
| Kích thước máy | 502*217*381 mm |







